Chương trình học tiếng Anh lớp Hoa từ 21/04/2014 - 09/05/2014

Tuần

Từ vựng các con làm quen trong tháng

Cấu trúc các con sẽ sử dụng trong tháng

Bài hát

Tuần 1

21/04-25/04

-Trong tuần này các con được làm quen với các từ mới:

 Water: nước, Rainy: trời mưa, Sunny: trời nắng,. Snowy: tuyết, Windy: trời có gió, Thunder: sấm , Lighting: tia chớp, Volcano: núi lửa, Sunset: hoànghôn

How ‘s the weather, today?

It’s sunny/ rainy

Thời tiết hôm nay thế nào?

Trời nóng/mưa

 What is this?

It’s a sea/beach.

Đay là gì?

Đây là biển/ bãi biển.

-Trong tháng này các con cùng hát: “Rain, rain,. go away”

Tuần 2

28/04-02/05

-Tuần này các con ôn tập những từ vựng đã làm quen tuần trước:

Water: nước, Rainy: trời mưa, Sunny: trời nắng,. Snowy: tuyết, Windy: trời có gió, Thunder: sấm , Lighting: tia chớp, Volcano: núi lửa, Sunset: hoànghôn -Các con mở rộng làm quen thêm các từ mới:

Summer: Mùa hè, Sea; biển, Beach: bãi biển, Swim:biển, Summer holiday: Kỳ nghỉ hè, Holiday: Kỳ nghỉ, Hot: nóng, Wet: ướt, Cold: lạnh

Tuần 3

05/05-09/05

-Tuần này các con ôn tập những từ vựng đã làm quen tuần trước:

Summer: Mùa hè, Sea; biển, Beach: bãi biển, Swim:biển, Summer holiday: Kỳ nghỉ hè, Holiday: Kỳ nghỉ, Hot: nóng, Wet: ướt, Cold: lạnh

 -Các con mở rộng làm quen thêm các từ mới:

Mountain: Núi, River: sông, Forest: rừng, Flood: Lũ lụt, Drought: hạn hán, Tree: Cây cối

ater, summer and naturalphenomena

Save water: Tiết kiệm nước, Plan a tree: Trồng cây, Have a bath: Tắm, Wash your hand: rửa tay, Go to the sea: đi biển

 



CÁC TIN TỨC KHÁC