Tuần 1
21/04-25/04
|
-Trong tuần này các con được làm quen với các từ mới:
Water: nước, Rainy: trời mưa, Sunny: trời nắng,. Snowy: tuyết, Windy: trời có gió, Thunder: sấm , Lighting: tia chớp, Volcano: núi lửa, Sunset: hoànghôn
|
How ‘s the weather, today?
It’s sunny/ rainy
Thời tiết hôm nay thế nào?
Trời nóng/mưa
What is this?
It’s a sea/beach.
Đay là gì?
Đây là biển/ bãi biển.
|
-Trong tháng này các con cùng hát: “Rain, rain,. go away”
|
Tuần 2
28/04-02/05
|
-Tuần này các con ôn tập những từ vựng đã làm quen tuần trước:
Water: nước, Rainy: trời mưa, Sunny: trời nắng,. Snowy: tuyết, Windy: trời có gió, Thunder: sấm , Lighting: tia chớp, Volcano: núi lửa, Sunset: hoànghôn -Các con mở rộng làm quen thêm các từ mới:
Summer: Mùa hè, Sea; biển, Beach: bãi biển, Swim:biển, Summer holiday: Kỳ nghỉ hè, Holiday: Kỳ nghỉ, Hot: nóng, Wet: ướt, Cold: lạnh
|
Tuần 3
05/05-09/05
|
-Tuần này các con ôn tập những từ vựng đã làm quen tuần trước:
Summer: Mùa hè, Sea; biển, Beach: bãi biển, Swim:biển, Summer holiday: Kỳ nghỉ hè, Holiday: Kỳ nghỉ, Hot: nóng, Wet: ướt, Cold: lạnh
-Các con mở rộng làm quen thêm các từ mới:
Mountain: Núi, River: sông, Forest: rừng, Flood: Lũ lụt, Drought: hạn hán, Tree: Cây cối
ater, summer and naturalphenomena
Save water: Tiết kiệm nước, Plan a tree: Trồng cây, Have a bath: Tắm, Wash your hand: rửa tay, Go to the sea: đi biển
|