Tuần 1
(1/4-4/4/2014)
|
-Trong tuần này các con được làm quen với các từ mới:
Police Officer: Cảnh sát; Doctor: Bác sỹ; Nurse: Y tá; Dentist: Nha sĩ; Farmer: Nông dân; Worker: Công nhân
|
What does he/she do?:
Chú ấy/ Cô ấy làm nghề gì?
He/She is a doctor.:
Chú ấy/ Cô ấy là bác sỹ.
|
-Trong tháng này các con cùng hát: Bingo song, If you are happy, ....
|
Tuần 2
(7/4-11/4/2014)
|
-Tuần này các con ôn tập những từ vựng đã làm quen tuần trước:
Police Officer: Cảnh sát; Doctor: Bác sỹ; Nurse: Y tá; Dentist: Nha sĩ; Farmer: Nông dân; Worker: Công nhân
-Các con mở rộng làm quen thêm các từ mới:
Teacher: Giáo viên; Student: Sinh viên; Taxi driver: Lái xe taxi; Bus driver: Lái xe buýt; Pilot: Phi công; Chef: Đầu bếp
|
Tuần 3
(14/4-18/4/2014)
|
-Tuần này các con ôn tập những từ vựng đã làm quen tuần trước:
Teacher: Giáo viên; Student: Sinh viên; Taxi driver: Lái xe taxi; Bus driver: Lái xe buýt; Pilot: Phi công; Chef: Đầu bếp
- Các con mở rộng làm quen thêm các từ mới:
Dancer: Vũ công; Singer: Ca sỹ; Actor: Diễn viên; Fire fighter: Lính cứu hỏa; Engineer: Kỹ sư; Lawyer: Luật sư
|
Tuần 4
(21/4-25/4/2014)
|
-Tuần này các con ôn tập những từ vựng đã làm quen tuần trước:
Dancer: Vũ công; Singer: Ca sỹ; Actor: Diễn viên; Fire fighter: Lính cứu hỏa; Engineer: Kỹ sư; Lawyer: Luật sư
- Các con mở rộng làm quen thêm các từ mới:
Baker: Thợ làm bánh; Hairdresser: Thợ cắt tóc; Plumber: Thợ sửa ống nước; Photographer: Nhiếp ảnh gia; Porter: Người khuân vác; Scientist: Khoa học gia
|