NỘI DUNG BÀI HỌC
Tháng 3: PLANTS – Thực Vật
Tuần
|
Từ vựng các con làm quen trong tháng
|
Cấu trúc các con sẽ sử dụng trong tháng
|
Bài hát
|
Tuần 1
(2-6/3/2015)
|
-Trong tuần này các con được làm quen với các từ mới:
Happy Women’s day: Chúc mưng ngày quốc tế phụ nữ ,Teacher: Cô giáo, Flower: Hoa,
|
I like apple.
Tớ thích xoài.
I like eating apple.
Tớ thích ăn táo.
|
-Trong tháng này các con cùng hát: “Down by the Bay”
|
Tuần 2
(9-13/3/2015)
|
-Tuần này các con ôn tập những từ vựng đã làm quen tuần
trước:
Happy Women’s day Chúc mưng ngày quốc tế phụ nữ,Teacher: Cô giáo, Flower: Hoa
-Các con mở rộng làm quen thêm các từ mới:
Rice:
Lúa gạo, Corn: ngô, Wheat: Lúa mì
|
Tuần 3
(16-20/3/2015)
|
-Tuần này các con ôn tập những từ vựng đã làm quen tuần
trước:
Rice:
Lúa gạo, Corn: ngô, Wheat: Lúa mì
-Các con mở rộng làm quen thêm các từ mới:
Pumpkin: Bí đỏ, Cucumber: Dưa chuột,
Tomato: Cà chua, Carrot: Củ cà
rốt
|
Tuần 4
(23-27/3/2015)
|
-Tuần này các con ôn tập những từ vựng đã làm quen tuần
trước:
Pumpkin: Bí đỏ, Cucumber:
Dưa chuột, Tomato: Cà chua, Carrot: Củ cà rốt
Các con mở rộng làm quen thêm các từ mới:
Orange: Cam, Apple: Táo, Banana:
Chuối, Strawberry: Dâu tây
|
|
|