Chương trình học tiếng Anh của khối Lá tháng 11 chủ điểm Gia đình

Tuần

Từ vựng các con làm quen trong tháng

Cấu trúc các con sẽ sử dụng trong tháng

Bài hát

Tuần 1

(3/11-7/11/2014)

-Trong tuần này các con được làm quen với các từ mới:

Family: Gia đình, Father: Bố, Mother: Mẹ, Sister: Chị gái, Brother: Anh trai, Baby: Em bé, Grandmother: Bà, Grandfather: Ông

This is my family

Đây là gia đình của con.

This is my mother.

Đây là mẹ của con.

I love my family.

Con yêu gia đình của con.

How many members are there in your family?

Gia đình con có bao nhiêu thành viên?

There are five people

Gia đình con có 5 người.

-Trong tháng này các con cùng hát bài hát Family Fingers, Daddy’s home,…

Tuần 2

(10/11-14/11/2014)

-Tuần này các con ôn tập những từ vựng đã làm quen tuần trước:

Family: Gia đình, Father: Bố, Mother: Mẹ, Sister: Chị gái, Brother: Anh trai, Baby: Em bé, Grandmother: Bà, Grandfather: Ông

-Các con mở rộng làm quen thêm các từ mới:

Aunt: cô, dì, bác gái; Uncle: chú, cậu, bác trai, Cousin: anh, em họ; Niece: cháu gái; Nephew: cháu trai

Tuần 3

(17/11-21/11/2014)

-Tuần này các con ôn tập những từ vựng đã làm quen tuần trước:

Aunt: cô, dì, bác gái; Uncle: chú, cậu, bác trai, Cousin: anh, em họ; Niece: cháu gái; Nephew: cháu trai

-Các con mở rộng làm quen thêm các từ mới:

Living room: Phòng khách, Bedroom: Phòng ngủ, Bathroom: Phòng tắm, Kitchen: Bếp, Dining room: Phòng ăn, Garden: Vườn

Tuần 4

(24/11-28/11/2014)

-Tuần này các con ôn tập những từ vựng đã làm quen tuần trước:

Living room: Phòng khách, Bedroom: Phòng ngủ, Bathroom: Phòng tắm, Kitchen: Bếp, Dining room: Phòng ăn, Garden: Vườn

-Tuần này các con ôn tập những từ vựng đã làm quen:

Vietnamese Teacher’s Day: Ngày Nhà Giáo Việt Nam; Teacher: cô giáo, Student: Học sinh, Present: Món quà, Flower: Hoa, Card: Thiệp

Tuần 5

(1/12-5/11/2014)

Tuần này các con ôn tập những từ vựng đã làm quen tuần trước:

Family: Gia đình, Father: Bố, Mother: Mẹ, Sister: Chị gái, Brother: Anh trai, Baby: Em bé, Grandmother: Bà, Grandfather: Ông, Aunt: cô, dì, bác gái; Uncle: chú, cậu, bác trai, Cousin: anh, em họ; Niece: cháu gái; Nephew: cháu trai, Living room: Phòng khách, Bedroom: Phòng ngủ, Bathroom: Phòng tắm, Kitchen: Bếp, Dining room: Phòng ăn, Garden: Vườn, Vietnamese Teacher’s Day: Ngày Nhà Giáo Việt Nam; Teacher: cô giáo, Student: Học sinh, Present: Món quà, Flower: Hoa, Card: Thiệp



CÁC TIN TỨC KHÁC
1