Thời gian
Hoạt động
|
Thứ 2
|
Thứ 3
|
Thứ 4
|
Thứ 5
|
Thứ 6
|
Đón Trẻ
|
-Cô đón trẻ vào lớp, ân cần trao đổi về tình hình sức khỏe của trẻ, nhắc trẻ chào hỏi cô giáo, cha mẹ
- Cho trẻ chơi theo góc nhỏ
|
Thể dục sáng
|
Thể dục theo nhạc
|
Trò chuyện
|
- Cô trò chuyện với trẻ về giao thông đường thủy có tàu thủy, thuyền buồm, cho trẻ xem tranh các loại thuyền.
|
Hoạt động học
|
HĐÂN
- NDC: Nghe hát : Em đi chơi thuyền:
- TCVĐ: Ai nhanh hơn
|
HĐLQ văn học
Tho : Con tàu
|
HĐ PTVận động
- VĐVB: Trườn qua vật cản
- TCVĐ: tô và chim sẻ
|
HĐ khám phá
Nhận biết : Tàu thủy, ca nô
|
HĐ Tạo hình
Dán cánh buồm
|
|
|
|
|
|
Hoạt động góc
|
- Góc xây dựng: Xếp nhà, xếp gara ô tô, xếp thuyền buồm. Chuẩn bị: Các khối gỗ, mô hình xe máy, thuyền buồm...Rèn kỹ năng, xếp chồng, xếp cạnh, chơi phối hợp cùng nhau.
- Góc gia đình: chơi búp bê, cho em ăn, lau miệng, ru em ngủ + tập quấy bột cho em.
- Góc khéo tay: di màu thuyền buồm, ô tô, xe máy, ghép tranh thuyền buồm, xâu hạt...
- Góc sách truyện: xem tranh về các loại PTGT, đọc các bài thơ về phương tiện giao thông.
|
Hoạt động ngoài trời
|
QS: Thuyền buồm
TC: Lộn cầu vồng
CTD: Đồ chơi trên sân, đồ chơi mang theo
|
QS : xe đạp
TC : ô tô và chim sẻ
CTD : Đồ chơi trên sân, ĐC mang theo
|
QS : ô tô
TC : Bánh xe quay
CTD : Đồ chơi trên sân
|
QS: đồ chơi ngoài trời
TC: Bóng tròn to
CTD: ĐC trên sân
|
QS: Máy bay
TC: dung dăng dung dẻ
CTD: đồ chơi trên sân và ĐC mang theo
|
Hoạt động chiều
|
Vận động nhẹ: Tập tầm vông – Chi chi chành chành - VĐ theo nhạc tiếng Anh
|
VĐ: Bọ dừa
Ôn thơ: Con tàu
|
VĐ: Nu na nu nống
Rèn trẻ đi dép đúng chiều
|
VĐ : Gieo hạt
VĐTN : Đoàn tàu nhỏ xíu
|
VĐ: Lộn cầu vồng
Chơi trò chơi: Ai bắt chước giỏi nhất
|
VĐ: Gà gáy
- Tổng kết chủ điểm
- Nêu gương bé ngoan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|