Chương trình học tiếng Anh lớp Hoa tháng 4

Tuần 1

(1/4-4/4/2014)

-Trong tuần này các con được làm quen với các từ mới:

Ha Noi capital: Thủ đô Hà Nội, Ho Chi Minh city: Thành phố Hồ Chí Minh, Ha Long bay: Vịnh Hạ Long, West Lake: Hồ Tây, Sword Lake: Hồ Hoàn Kiếm, Mekong Delta: Sông Mekong, One pillar pagoda: Chùa một cột

I like Ha Long bay.

Tớ thích vịnh Hạ Long.

It’s very big.

Nó rất rộng lớn.

-Trong tháng này các con cùng hát: I love my country, If you are happy and you know it,…

Tuần 2

(7/4-11/4/2014)

-Tuần này các con ôn tập những từ vựng đã làm quen tuần trước:

Ha Noi capital: Thủ đô Hà Nội, Ho Chi Minh city: Thành phố Hồ Chí Minh, Ha Long bay: Vịnh Hạ Long, West Lake: Hồ Tây, Sword Lake: Hồ Hoàn Kiếm, Mekong Delta: Sông Mekong, One pillar pagoda: Chùa một cột

-Các con mở rộng làm quen thêm các từ mới:

Island: Đảo, Mountain: Núi, River: Sông, Sea: Biển, Pond: Ao, Village: Làng, Forest: Rừng, Big: To, lớn, Small: Nhỏ, bé, Long: Dài, High: Cao

Tuần 3

(14/4-18/4/2014)

-Tuần này các con ôn tập những từ vựng đã làm quen tuần trước:

Island: Đảo, Mountain: Núi, River: Sông, Sea: Biển, Pond: Ao, Village: Làng, Forest: Rừng, Big: To, lớn, Small: Nhỏ, bé, Long: Dài, High: Cao

-Các con mở rộng làm quen thêm các từ mới:

The East: Phía Đông, The West: Phía Tây, The South: Phía Nam; The North: Phía Bắc, Uncle Ho: Bác Hồ, President: Chủ tịch, Ho Chi Minh Museum: Bảo tàng Hồ Chí Minh

Tuần 4

(21/4-25/4/2014)

-Tuần này các con ôn tập những từ vựng đã làm quen trong tháng:

Ha Noi capital: Thủ đô Hà Nội, Ho Chi Minh city: Thành phố Hồ Chí Minh, Ha Long bay: Vịnh Hạ Long, West Lake: Hồ Tây, Sword Lake: Hồ Hoàn Kiếm, Mekong Delta: Sông Mekong, One pillar pagoda: Chùa một cột, Island: Đảo, Mountain: Núi, River: Sông, Sea: Biển, Pond: Ao, Village: Làng, Forest: Rừng, Big: To, lớn, Small: Nhỏ, bé, Long: Dài, High: Cao, The East: Phía Đông, The West: Phía Tây, The South: Phía Nam; The North: Phía Bắc, Uncle Ho: Bác Hồ, President: Chủ tịch, Ho Chi Minh Museum: Bảo tàng Hồ Chí Minh

10