| Thứ | Môn | Tuần I Từ : 30/6-4/7 | Tuần II Từ : 7/7-11/7 | Tuần III Từ : 14/7-18/7 | Tuần IV Từ : 21/7-25/7 | 
        
            |       2 |   VẬN ĐỘNG | BTPTC : Thổi bóng VDCB : Đi theo đường hẹp về nhà TCVD : Về đúng nhà | Tập với vòng Bò theo hướng thẳng Trời nắng, trời mưa | Cây cao cây thấp Ngồi lăn bóng Kéo cưa lừa xẻ | Thỏ con Tung và bắt bóng Ai tung cao hơn | 
        
            |     3 |   NHẬN BIẾT TẬP NÓI | Nhận biết các bộ phận cơ thể qua tranh 
 | Bé nói tên các bộ phận trên cơ thê. | Đồ chơi màu xanh – màu đỏ | Nhận biết đồ chơi trong lớp bé | 
        
            |   4 |   GIÁO DỤC ÂM NHẠC | Hát : Em búp bê TCAN : Hãy lắng nghe | Hát : Bé bé bằng bông TCAN : Hãy bắt chước | Hát : Cháu đi mẫu giáo VĐTN : Em búp bê | Nghe : Lời chào buổi sáng TCAN : Thi ai giỏi  | 
        
            |   5 |   THƠ TRUYỆN | Kể chuyện theo tranh: Bé làm được việc gì ? | Thơ : Miệng xinh | Truyện : Gấu con bị đau răng | Thơ : Chào | 
        
            |   6 | TẠO HÌNH ( XẾP HÌNH) | Dán các giác quan | Tô màu trang phục bạn trai và bạn gái | Xé dán hoa tặng bạn | Tô màu bạn trai bạn gái | 
        
            | HĐ GÓC | -Chơi bế em, cho em ăn, ru em ngủ -Chơi Xây dựng, lắp ghép -Bé khéo tay : Di màu hình tròn, hình vuông.... | 
        
            | HĐ NT | -Dạo chơi, quan sát thời tiết, quan sát cây, bồn nước, bể cá... -TC: Chi chi chành chành, lộn cầu vồng, kéo cưa lừa xẻ... |