Thứ
|
Môn
|
Tuần I
Từ : 2-6/6
|
Tuần II
Từ :9-13/6
|
Tuần III
Từ :16-20/6
|
Tuần IV
Từ :23-27/6
|
2
|
VẬN ĐỘNG
|
BTPTC : Thỏ con
VDCB : Tung bong bằng 2 tay
TCVD : Gà mẹ, gà con và diều hâu
|
Tập với bóng
Đi có mang vật trên đầu
Bong bóng xà phòng
|
Thỏ con
Trườn dưới vật
Dung dăng dung dẻ
|
Cây cao cây thấp
Ném vào đích
Gà trong vườn hoa
|
3
|
NHẬN BIẾT TẬP NÓI
|
Con vật nuôi : Gà, vịt, chim
TH : Xếp chuồng cho con vật
|
Con vật nuôi : Bò, lợn, chó, mèo
TH : Xếp chuồng cho con vật
|
Con vật sống dưới nước
TH : Con vật to nhỏ
|
Con vật sống trong rừng
TH : Xếp chuồng thú
|
4
|
GIÁO DỤC ÂM NHẠC
|
Nghe : Con chim hát trên cành cây
Hát : Con gà trống
TCAN : Gà gáy, vịt kêu
|
Hát : Con mèo
Nghe : Rửa mặt như mèo
VDTN : Trời nắng trời mưa
|
Hát :Ếch ộp
Nghe : Cá vàng bơi
VDTN : Trời nắng trời mưa
|
Nghe : Chim mẹ chim con
Hát : Mùa hè đến
VDTN : Phi ngựa
|
5
|
THƠ TRUYỆN
|
Kể chuyện : Đôi bạn nhỏ
|
Thơ : Con cá vàng
|
Truyện : Cá và chim
|
Thơ : Con voi
|
6
|
TẠO HÌNH
( XẾP HÌNH)
|
Tập di màu các con vật
|
Di màu vật nuôi
|
Xếp ao cá
|
Nặn thức ăn cho con vật
|
Hoạt động vui chơi : Chú trọng rèn kĩ năng chơi góc còn yếu, ôn luyện kiến thức còn yếu cho trẻ